Mạng lưới Dự_án_đường_sắt_đô_thị_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh

Theo kế hoạch mới nhất được phê duyệt ngày 8 tháng 4 năm 2013, theo quyết định số 568/QĐ-TTg[1].hệ thống đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh bao gồm:


Số tuyếnTên tuyếnNhà gaSố nhà gaChiều dài
km
DepotDự kiến

vận hành

Đang thi công
 S  Tuyến 1Sài GònBến ThànhBến xe Miền Đông1419,7Long Bình2021
 B  Tuyến 2Bà QuẹoBến ThànhTham Lương1111,3Tham Lương2024
Trên kế hoạch
 B  Tuyến 2Bà QuẹoTham LươngBến xe An Sương33,3Tham LươngKhông có
Bến ThànhThủ Thiêm65,8Tham LươngKhông có
Bến xe An SươngCủ Chi2227,6Tham Lương, Phước HiệpKhông có
 K  Tuyến 3ATân KiênBến ThànhTân Kiên1719,8Tân Kiên2026
 N  Tuyến 3BThị NghèCộng HòaHiệp Bình Phước1112,2Hiệp Bình PhướcKhông có
 G  Tuyến 4Gò VấpThạnh XuânHiệp Phước3235,7Thạnh Xuân, Hiệp PhướcKhông có
 T  Tuyến 4BTân Sơn NhấtGia ĐịnhLăng Cha Cả33,4Gia ĐịnhKhông có
 T  Tuyến 4B-1Tân Sơn NhấtHoàng văn ThụSân bay Tân Sơn Nhất21,5Gia Định2024
 C  Tuyến 5Cần GiuộcCầu Sài GònBến xe Cần Giuộc2223,4Đa Phước2025
 Đ  Tuyến 6Đầm SenPhú LâmBà Quẹo76,8Tham LươngKhông có

Kế hoạch cũng bao gồm 3 tuyến đường xe điện và đường ray đơn:

Số tuyếnNhà gaSố nhà gaChiều dài
km
DepotHoàn thành
 T1  Tramway 1Ba SonBến xe Miền Tây2312,8Bến xe Miền Tây2022
 M2  Monorail 2Thanh ĐaBình Hưng17[2]27,2Phong Phú2020
 M3  Monorail 3Gò VấpTân Chánh Hiệp8[2]16,5Tân Chánh HiệpKhông có